Bản dịch của từ Aversion trong tiếng Việt

Aversion

Noun [U/C]

Aversion (Noun)

01

Một sự không thích hoặc không thích mạnh mẽ.

A strong dislike or disinclination.

Ví dụ

She has an aversion to public speaking.

Cô ấy có ác cảm với việc nói trước đám đông.

He expresses no aversion towards meeting new people.

Anh ấy không có ác cảm với việc gặp gỡ người mới.

Do you have an aversion to discussing controversial topics?

Bạn có ác cảm khi thảo luận về các chủ đề gây tranh cãi không?

She has an aversion to public speaking.

Cô ấy có ác cảm với việc nói trước công chúng.

He expressed his aversion towards large social gatherings.

Anh ấy bày tỏ sự ác cảm của mình đối với các buổi tụ tập xã hội lớn.

Kết hợp từ của Aversion (Noun)

CollocationVí dụ

Natural aversion

Tự nhiên chống lại

She has a natural aversion to public speaking.

Cô ấy có sự ghê tởm tự nhiên khi phải nói trước đám đông.

Pathological aversion

Khó chịu của bệnh lý

Her pathological aversion to public speaking hindered her ielts score.

Sự ghê tởm bệnh lý của cô ấy với việc nói trước đám đông đã làm trở ngại cho điểm số ielts của cô ấy.

Strong aversion

Sự ghê tởm mạnh mẽ

She expressed a strong aversion to social gatherings.

Cô ấy đã bày tỏ một sự ghê tởm mạnh mẽ đối với các buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aversion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020
[...] In addition, due to constant repetition, people have now developed an to advertisements and try to get rid of them as much as possible [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Advertisements ngày 14/03/2020

Idiom with Aversion

Không có idiom phù hợp