Bản dịch của từ Avocado toast trong tiếng Việt
Avocado toast

Avocado toast (Noun)
I enjoyed avocado toast at the café with my friends yesterday.
Tôi đã thưởng thức bánh mì nướng bơ tại quán cà phê với bạn bè hôm qua.
Many people do not like avocado toast because of its texture.
Nhiều người không thích bánh mì nướng bơ vì kết cấu của nó.
Did you try the avocado toast at the new restaurant downtown?
Bạn đã thử bánh mì nướng bơ tại nhà hàng mới ở trung tâm thành phố chưa?
I enjoyed avocado toast at brunch with Sarah last Sunday.
Tôi đã thưởng thức bánh mì bơ với Sarah vào Chủ nhật vừa qua.
They did not order avocado toast at the café yesterday.
Họ đã không gọi bánh mì bơ ở quán cà phê hôm qua.
Did you try avocado toast at the new restaurant downtown?
Bạn đã thử bánh mì bơ ở nhà hàng mới trong trung tâm thành phố chưa?
Có thể bao gồm nhiều loại topping khác nhau như trứng luộc hoặc cà chua.
Can include various toppings such as poached eggs or tomatoes.
I love avocado toast with poached eggs for brunch on Sundays.
Tôi thích bánh mì bơ với trứng chần cho bữa sáng vào Chủ nhật.
Many people do not enjoy avocado toast with tomatoes.
Nhiều người không thích bánh mì bơ với cà chua.
Do you prefer avocado toast with feta cheese or without?
Bạn thích bánh mì bơ với phô mai feta hay không có?
Avocado toast là một món ăn phổ biến có nguồn gốc từ ẩm thực California, Hoa Kỳ. Món này thường bao gồm lát bánh mì nướng phủ sốt bơ nghiền, thường được thêm gia vị như muối, tiêu, và có thể kèm theo các nguyên liệu khác như trứng, cà chua hoặc rau sống. Trong tiếng Anh, "avocado toast" được sử dụng giống nhau cả ở Anh và Mỹ, với cách phát âm tuy nhiên có thể khác biệt một chút do phong cách ngữ điệu và âm sắc địa phương.