Bản dịch của từ Avoidant trong tiếng Việt

Avoidant

Adjective

Avoidant (Adjective)

əvˈɔɪdənt
əvˈɔɪdənt
01

Liên quan đến hoặc biểu thị một loại tính cách hoặc hành vi được đặc trưng bởi việc tránh sự thân mật hoặc tương tác xã hội.

Relating to or denoting a type of personality or behaviour characterized by the avoidance of intimacy or social interaction.

Ví dụ

She is known for her avoidant behavior in social situations.

Cô ấy nổi tiếng với hành vi tránh xa trong các tình huống xã hội.

Avoidant individuals often find it challenging to engage in group activities.

Những người tránh xa thường gặp khó khăn khi tham gia các hoạt động nhóm.

His avoidant personality makes it hard for him to make friends.

Tính cách tránh xa của anh ấy khiến cho việc kết bạn khó khăn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Avoidant cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Such a situation may have been if the communication had taken place in person, with a friendly tone or smile [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] Having students at the same level studying together will help to such situations [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] I believe lies, white lies or half-truths, are acceptable acts when they are done with good intentions, be it providing comfort or hurting feelings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] In recent years, there has been an increase in the number of individuals visits to the doctor and turning to alternative therapies [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2

Idiom with Avoidant

Không có idiom phù hợp