Bản dịch của từ Awaits trong tiếng Việt
Awaits

Awaits (Noun)
Số nhiều của chờ đợi.
Plural of await.
The community eagerly awaits the annual festival in December.
Cộng đồng háo hức chờ đợi lễ hội hàng năm vào tháng Mười Hai.
They do not await responses from the local government.
Họ không chờ đợi phản hồi từ chính quyền địa phương.
What awaits us at the upcoming town hall meeting?
Điều gì đang chờ đợi chúng ta tại cuộc họp thị trấn sắp tới?
Họ từ
Từ "awaits" là động từ có nghĩa là chờ đợi một sự việc hay người nào đó sắp xảy ra trong tương lai. Trong tiếng Anh, "awaits" thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn so với "waits". Cả hai từ đều phổ biến trong tiếng Anh Mỹ và Anh, nhưng "awaits" thường được sử dụng trong văn viết và văn chương hơn, trong khi "waits" thường thấy trong ngữ điệu giao tiếp hàng ngày. Cách phát âm cơ bản của hai từ này tương tự nhau, nhưng khi viết, "awaits" thường thể hiện một cảm giác chờ đợi chủ động hơn.
Từ "awaits" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh "await", bắt nguồn từ gốc Latin "ad-" có nghĩa là "đến" và "quaedere" có nghĩa là "tìm kiếm". Xuất hiện vào thế kỷ 14, "await" ban đầu ám chỉ việc chờ đợi một cách chủ động hoặc với mong đợi. Ngày nay, "awaits" mang ý nghĩa rằng một điều gì đó đang chờ đợi diễn ra, thể hiện sự kỳ vọng hoặc sự sẵn sàng cho một sự kiện trong tương lai.
Từ "awaits" thường xuất hiện trong bốn phần của IELTS: Nghe, Nói, Đọc, và Viết, nhưng tần suất sử dụng không cao. Trong phần Nghe, từ này có thể xuất hiện trong các đoạn hội thoại về kỳ vọng hoặc sự chờ đợi. Trong phần Đọc và Viết, "awaits" thường được sử dụng trong bối cảnh mô tả mong đợi tình huống hoặc sự kiện trong tương lai. Ngoài ra, từ này cũng thường gặp trong văn phong chính thức, như trong văn bản thông báo hoặc hợp đồng, diễn tả sự chờ đợi một hành động hoặc quyết định.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

