Bản dịch của từ Baccarat trong tiếng Việt

Baccarat

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baccarat (Noun)

01

Một trò chơi đánh bạc trong đó người chơi nắm giữ hai hoặc ba lá bài, bên thắng là bên có số dư cao nhất khi mệnh giá của nó được chia cho mười.

A gambling card game in which players hold two or threecard hands the winning hand being that giving the highest remainder when its face value is divided by ten.

Ví dụ

Baccarat is a popular card game in many social circles.

Baccarat là một trò chơi bài phổ biến trong các nhóm xã hội.

Not many people know how to play baccarat correctly.

Không nhiều người biết cách chơi baccarat đúng cách.

Do you think baccarat is a difficult game to master?

Bạn nghĩ rằng baccarat là một trò chơi khó để nắm vững không?

Many people enjoy baccarat at casinos like Bellagio in Las Vegas.

Nhiều người thích chơi baccarat tại các sòng bạc như Bellagio ở Las Vegas.

Baccarat is not as popular as poker among young adults today.

Baccarat không phổ biến như poker trong giới trẻ ngày nay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/baccarat/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baccarat

Không có idiom phù hợp