Bản dịch của từ Back burner trong tiếng Việt

Back burner

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back burner (Phrase)

ˈbækˈbɚ.nɚ
ˈbækˈbɚ.nɚ
01

Tình trạng bị giữ ở trạng thái dự bị; mức độ ưu tiên thấp hơn.

A state of being held in reserve a lower priority.

Ví dụ

During the pandemic, social gatherings were put on the back burner.

Trong đại dịch, việc tụ tập xã hội bị đặt sang sau.

Charity events were placed on the back burner due to budget cuts.

Sự kiện từ thiện bị đặt sang sau do cắt giảm ngân sách.

The community project was on the back burner until more volunteers joined.

Dự án cộng đồng bị đặt sang sau cho đến khi có thêm tình nguyện viên tham gia.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/back burner/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Back burner

Không có idiom phù hợp