Bản dịch của từ Back side trong tiếng Việt

Back side

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Back side (Noun)

bæk saɪd
bæk saɪd
01

Bề mặt phía sau của một vật thể.

The rear surface of an object.

Ví dụ

She wrote her address on the back side of the paper.

Cô ấy đã viết địa chỉ của mình ở phía sau tờ giấy.

There is nothing written on the back side of the photo.

Không có gì được viết ở phía sau bức ảnh.

Is it okay to write on the back side of the document?

Có được viết ở phía sau của tài liệu không?

Back side (Adjective)

bæk saɪd
bæk saɪd
01

Xa nhất từ phía trước.

Furthest from the front.

Ví dụ

The back side of the building offers a beautiful view.

Phía sau của tòa nhà cung cấp một cảnh đẹp.

The apartment has no windows on the back side.

Căn hộ không có cửa sổ ở phía sau.

Is the back side of the park open to the public?

Phía sau công viên có mở cửa cho công chúng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/back side/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Back side

Không có idiom phù hợp