Bản dịch của từ Back to back ticket trong tiếng Việt
Back to back ticket

Back to back ticket (Noun)
Một loại vé cho phép vào hai sự kiện liên tiếp.
A type of ticket that allows entry to two consecutive events.
I bought back to back tickets for the concert and festival.
Tôi đã mua vé vào cửa cho buổi hòa nhạc và lễ hội.
She didn't enjoy the back to back tickets for the events.
Cô ấy không thích vé vào cửa cho các sự kiện liên tiếp.
Did you purchase back to back tickets for the charity gala?
Bạn đã mua vé vào cửa cho buổi gala từ thiện chưa?
I bought back to back tickets for the concert and comedy show.
Tôi đã mua vé xem buổi hòa nhạc và hài kịch liền nhau.
They did not sell back to back tickets for the festival this year.
Năm nay họ không bán vé liền nhau cho lễ hội.
Do you prefer back to back tickets for events or single tickets?
Bạn thích vé liền nhau cho các sự kiện hay vé đơn?
Thường được sử dụng trong bối cảnh các buổi hòa nhạc hoặc sự kiện thể thao theo lịch trình liên tiếp.
Often used in the context of concerts or sports events scheduled consecutively.
I bought back to back tickets for the concert and the game.
Tôi đã mua vé sự kiện liên tiếp cho buổi hòa nhạc và trận đấu.
He didn't want back to back tickets for two different events.
Anh ấy không muốn có vé sự kiện liên tiếp cho hai sự kiện khác nhau.
Are back to back tickets available for the music festival next month?
Có vé sự kiện liên tiếp cho lễ hội âm nhạc tháng sau không?