Bản dịch của từ Backfill trong tiếng Việt

Backfill

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backfill (Noun)

01

Vật liệu dùng để san lấp.

Material used for backfilling.

Ví dụ

The construction crew brought in more backfill for the foundation.

Đội ngũ xây dựng mang thêm vật liệu backfill cho nền móng.

There wasn't enough backfill to complete the project on time.

Không đủ vật liệu backfill để hoàn thành dự án đúng hạn.

Did you remember to order the backfill for the upcoming construction?

Bạn có nhớ đặt vật liệu backfill cho công trình sắp tới không?

The construction workers used backfill to fill the hole.

Các công nhân xây dựng đã sử dụng vật liệu backfill để lấp kín hố.

The project manager decided not to use backfill due to cost.

Quản lý dự án quyết định không sử dụng backfill vì chi phí.

Backfill (Verb)

01

Đổ lại (một cái hố đã đào) bằng vật liệu đã đào ra khỏi nó.

Refill an excavated hole with the material dug out of it.

Ví dụ

We need to backfill the construction site with soil and rocks.

Chúng ta cần phải nạp lại mảnh đất và đá vào công trường xây dựng.

It's important not to backfill the area with contaminated materials.

Quan trọng là không nạp lại khu vực đó với vật liệu ô nhiễm.

Do you know how to backfill a trench properly for safety?

Bạn có biết cách nạp lại một rãnh đào một cách an toàn không?

She had to backfill the hole she dug for the new tree.

Cô ấy phải nắn đất lại lỗ cô ấy đào cho cây mới.

It is important to not forget to backfill after construction work.

Quan trọng là không quên nắn đất sau công việc xây dựng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backfill cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backfill

Không có idiom phù hợp