Bản dịch của từ Background building trong tiếng Việt

Background building

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Background building(Noun)

bˈækɡɹˌaʊnd bˈɪldɨŋ
bˈækɡɹˌaʊnd bˈɪldɨŋ
01

Bối cảnh tổng thể hoặc môi trường mà một sự việc diễn ra hoặc được đặt trong đó.

The overall context or setting in which something occurs or is situated.

Ví dụ
02

Một cấu trúc được xây dựng như một hỗ trợ hoặc khung cho cấu trúc chính; có thể chỉ các yếu tố cơ bản cần thiết để thông tin hoặc hỗ trợ một ý tưởng hoặc nhiệm vụ.

A structure built as a support or framework for the main structure; can refer to the essentials that inform or support an idea or task.

Ví dụ
03

Tông màu hoặc bầu không khí đặc trưng của một bối cảnh hoặc tác phẩm cụ thể.

The characteristic tone or atmosphere of a particular setting or work.

Ví dụ