Bản dịch của từ Backing trong tiếng Việt

Backing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backing (Noun)

bˈækɪŋ
bˈækɪŋ
01

Sự chuyển động của nơi hình thành âm thanh về phía sau miệng.

The movement of the place of formation of a sound towards the back of the mouth.

Ví dụ

Her accent has a strong backing, making her sound more sophisticated.

Giong cua co ay co mot su ho tro manh me, lam cho co ay nghe co ve phuc tap hon.

Lack of backing in pronunciation can affect your IELTS speaking score negatively.

Thieu ho tro trong viec phat am co the anh huong tieu cuc den diem thi noi IELTS cua ban.

Is proper backing essential for achieving a high band score in IELTS?

Viec ho tro dung dan co phai la quan trong de dat diem cao trong bai thi IELTS khong?

Her backing of the new policy was well received by the community.

Việc ủng hộ của cô ấy đối với chính sách mới đã được cộng đồng đón nhận tích cực.

There was no backing from the public for the controversial decision.

Không có sự ủng hộ từ công chúng cho quyết định gây tranh cãi.

02

Trợ giúp hoặc hỗ trợ.

Help or support.

Ví dụ

Her backing was crucial for his success in the IELTS exam.

Sự ủng hộ của cô ấy quan trọng cho sự thành công của anh ấy trong kỳ thi IELTS.

He received no backing from his friends during the speaking test.

Anh ấy không nhận được sự ủng hộ nào từ bạn bè trong bài thi nói.

Did you get any backing from your classmates for the writing task?

Bạn có nhận được sự ủng hộ nào từ bạn cùng lớp cho bài viết không?

Her parents' backing was crucial for her IELTS preparation.

Sự ủng hộ của bố mẹ cô ấy quan trọng cho việc luyện thi IELTS của cô ấy.

Lack of backing from friends can make studying for IELTS challenging.

Thiếu sự ủng hộ từ bạn bè có thể khiến việc học IELTS trở nên khó khăn.

Kết hợp từ của Backing (Noun)

CollocationVí dụ

Official backing

Ủng hộ chính thức

Her social project received official backing from the government.

Dự án xã hội của cô ấy nhận được sự ủng hộ chính thức từ chính phủ.

Popular backing

Hậu thuẫn phổ biến

The social initiative gained popular backing from the community.

Sáng kiến xã hội nhận được sự ủng hộ phổ biến từ cộng đồng.

Solid backing

Sự ủng hộ mạnh mẽ

She received solid backing from her community during the election.

Cô ấy nhận được sự ủng hộ vững chắc từ cộng đồng trong cuộc bầu cử.

Legal backing

Sự hậu thuẫn pháp lý

The social program has legal backing for its implementation.

Chương trình xã hội có sự hỗ trợ pháp lý cho việc thực thi.

Financial backing

Hậu thuẫn tài chính

Financial backing is crucial for social projects to succeed.

Sự hỗ trợ tài chính quan trọng để dự án xã hội thành công.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] They love the risk that the person that they are may lose, and the joy of them winning [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Looking those moments spent [activity] are cherished memories that I hold dear [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] We wish you a speedy recovery and hope to see you on the field soon [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] Looking those moments spent hiking are cherished memories that I hold dear [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Backing

Không có idiom phù hợp