Bản dịch của từ Backlash trong tiếng Việt

Backlash

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backlash (Noun)

bˈæklæʃ
bˈæklæʃ
01

Một phản ứng tiêu cực mạnh mẽ của một số lượng lớn người dân, đặc biệt là đối với sự phát triển chính trị hoặc xã hội.

A strong negative reaction by a large number of people especially to a social or political development.

Ví dụ

The company faced a backlash after the controversial decision.

Công ty đối mặt với một phản ứng mạnh sau quyết định gây tranh cãi.

The new policy caused a significant backlash from the community.

Chính sách mới gây ra một phản ứng mạnh từ cộng đồng.

The backlash against the social media platform spread quickly online.

Phản ứng phản lại chống lại nền tảng truyền thông xã hội lan rộng nhanh chóng trên mạng.

02

Sự giật lại phát sinh giữa các bộ phận của cơ cấu.

Recoil arising between parts of a mechanism.

Ví dụ

The backlash from the community was unexpected.

Phản ứng từ cộng đồng không mong đợi.

The backlash on social media was swift and intense.

Phản ứng trên mạng xã hội nhanh chóng và mãnh liệt.

The backlash against the decision was widespread.

Phản ứng chống lại quyết định lan rộng.

Dạng danh từ của Backlash (Noun)

SingularPlural

Backlash

Backlashes

Kết hợp từ của Backlash (Noun)

CollocationVí dụ

Inevitable backlash

Phản ứng không thể tránh khỏi

The inevitable backlash against social media increased after the data breach.

Phản ứng không thể tránh khỏi đối với mạng xã hội tăng lên sau vụ rò rỉ dữ liệu.

Anti-war backlash

Phản ứng chống chiến tranh

The anti-war backlash grew after the iraq invasion in 2003.

Phản ứng chống chiến tranh gia tăng sau cuộc xâm lược iraq năm 2003.

Conservative backlash

Phản ứng bảo thủ

The conservative backlash against social media regulation surprised many experts in 2023.

Phản ứng bảo thủ đối với quy định mạng xã hội đã khiến nhiều chuyên gia bất ngờ vào năm 2023.

Public backlash

Phản ứng của công chúng

The public backlash against the new law was significant in 2023.

Sự phản đối của công chúng đối với luật mới rất lớn vào năm 2023.

Anti-feminist backlash

Phản ứng chống nữ quyền

The anti-feminist backlash increased after the 2020 election results.

Phản ứng chống nữ quyền gia tăng sau kết quả bầu cử năm 2020.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backlash cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backlash

Không có idiom phù hợp