Bản dịch của từ Backlot trong tiếng Việt

Backlot

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backlot (Noun)

bˈæklət
bˈæklət
01

Khu vực ngoài trời trong xưởng phim, nơi thực hiện bối cảnh ngoại cảnh lớn và quay một số cảnh bên ngoài.

An outdoor area in a film studio where large exterior sets are made and some outside scenes are filmed.

Ví dụ

The backlot at Universal Studios is where many famous movies were filmed.

Khu vực backlot tại Universal Studios là nơi quay nhiều bộ phim nổi tiếng.

Not all film studios have a backlot for outdoor filming.

Không phải tất cả các hãng phim đều có khu vực backlot cho quay ngoại cảnh.

Is the backlot used for filming historical scenes in movies?

Khu vực backlot có được sử dụng để quay cảnh lịch sử trong phim không?

The backlot at Universal Studios is where many famous movies were filmed.

Khu đất trống tại Universal Studios là nơi quay nhiều bộ phim nổi tiếng.

Some film studios do not have a backlot for outdoor scene filming.

Một số hãng phim không có khu đất trống để quay cảnh ngoại thất.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/backlot/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backlot

Không có idiom phù hợp