Bản dịch của từ Backtrack trong tiếng Việt

Backtrack

Verb

Backtrack (Verb)

bˈæktɹæk
bˈæktɹæk
01

Hãy tìm lại những bước đi của một người.

Retrace ones steps.

Ví dụ

She had to backtrack to find her lost keys.

Cô ấy phải quay lại để tìm chiếc chìa khóa bị mất.

John decided to backtrack and correct his mistake.

John quyết định quay lại và sửa lỗi của mình.

They had to backtrack through the forest to reach the campsite.

Họ phải quay lại qua khu rừng để đến nơi cắm trại.

02

Theo đuổi, theo dõi hoặc giám sát.

Pursue trace or monitor.

Ví dụ

She decided to backtrack her social media posts for errors.

Cô ấy quyết định theo dõi lại các bài đăng trên mạng xã hội của mình để sửa lỗi.

The company needed to backtrack the source of the misinformation.

Công ty cần theo dõi lại nguồn thông tin sai lệch.

The teacher asked the students to backtrack their research steps.

Giáo viên yêu cầu học sinh theo dõi lại các bước nghiên cứu của họ.

Dạng động từ của Backtrack (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Backtrack

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Backtracked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Backtracked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Backtracks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Backtracking

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backtrack cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Backtrack

Không có idiom phù hợp