Bản dịch của từ Backyard trong tiếng Việt

Backyard

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Backyard (Noun)

bˈækjˈɑɹd
bˈækjɑɹd
01

Khu vực gần nơi một người sinh sống hoặc lãnh thổ gần một quốc gia cụ thể được coi là có liên quan đến quyền sở hữu.

The area close to where one lives or the territory close to a particular country regarded with proprietorial concern.

Ví dụ

Children playing in the backyard after school

Trẻ em chơi trong sân sau sau giờ học

Neighbors gathered for a barbecue in the backyard

Hàng xóm tụ tập để nướng barbecue ở sân sau

The backyard is a peaceful retreat from city noise

Sân sau là nơi yên bình thoát khỏi tiếng ồn thành phố

02

Một khu vườn phía sau.

A back garden.

Ví dụ

She enjoys planting flowers in her backyard.

Cô ấy thích trồng hoa trong sân sau nhà.

Neighbors often gather for barbecues in the backyard.

Hàng xóm thường tụ tập để nướng barbecue ở sân sau.

Children play games like tag in the backyard.

Trẻ em chơi trò chạy đua như bắt tì ở sân sau.

Dạng danh từ của Backyard (Noun)

SingularPlural

Backyard

Backyards

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Backyard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement
[...] Personally, besides feeling happy and proud of myself, I was also grateful for their love and care, so I decided to use my savings to hold a BBQ in my own [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a situation when you celebrated an achievement

Idiom with Backyard

In one's (own) backyard

ɨn wˈʌnz ˈoʊn bˈækjˌɑɹd

Gần nhà/ Ngay sát bên

Very close to one, where one lives, or where one is.

I often have BBQs in my backyard with friends and family.

Tôi thường có các buổi nướng BBQ ở sân sau với bạn bè và gia đình.