Bản dịch của từ Bad debts provision trong tiếng Việt
Bad debts provision

Bad debts provision (Noun)
Một ước tính kế toán được thực hiện để che chắn cho những tổn thất dự kiến về các khoản nợ có thể không thu hồi được.
An accounting estimate made to cover expected losses on debts that may not be collectible.
The bank increased its bad debts provision to $5 million this year.
Ngân hàng đã tăng dự phòng nợ xấu lên 5 triệu đô la năm nay.
Many companies do not report their bad debts provision accurately.
Nhiều công ty không báo cáo chính xác dự phòng nợ xấu của họ.
Is the bad debts provision sufficient for the upcoming financial crisis?
Dự phòng nợ xấu có đủ cho cuộc khủng hoảng tài chính sắp tới không?
The company set a bad debts provision of $50,000 this year.
Công ty đã lập dự phòng nợ xấu là 50.000 đô la năm nay.
Many businesses do not have a bad debts provision for losses.
Nhiều doanh nghiệp không có dự phòng nợ xấu cho các khoản lỗ.
Does your organization maintain a bad debts provision for unpaid bills?
Tổ chức của bạn có duy trì dự phòng nợ xấu cho các hóa đơn chưa thanh toán không?
Một khoản dự trữ được để dành để trang trải các khoản vay hoặc khoản phải thu được coi là không thu hồi được.
A reserve set aside to cover loans or receivables that are deemed uncollectible.
The bank increased its bad debts provision last year to $5 million.
Ngân hàng đã tăng dự phòng nợ xấu lên 5 triệu đô la năm ngoái.
Many companies do not recognize bad debts provision in their reports.
Nhiều công ty không ghi nhận dự phòng nợ xấu trong báo cáo của họ.
Is the bad debts provision sufficient for the upcoming financial crisis?
Dự phòng nợ xấu có đủ cho cuộc khủng hoảng tài chính sắp tới không?