Bản dịch của từ Balance the budget trong tiếng Việt

Balance the budget

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Balance the budget (Verb)

bˈæləns ðə bˈʌdʒɨt
bˈæləns ðə bˈʌdʒɨt
01

Đảm bảo rằng chi phí không vượt quá thu nhập trong ngân sách đề xuất.

To ensure that expenses do not exceed income in a proposed budget.

Ví dụ

The government must balance the budget for social welfare programs.

Chính phủ phải cân bằng ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội.

They do not balance the budget for public health initiatives.

Họ không cân bằng ngân sách cho các sáng kiến y tế công cộng.

Will the city council balance the budget for social services this year?

Hội đồng thành phố có cân bằng ngân sách cho dịch vụ xã hội năm nay không?

02

Điều chỉnh các kế hoạch tài chính để phù hợp với thu nhập và chi phí ra bằng nhau.

To adjust financial plans to accommodate incoming income and outgoing expenses equally.

Ví dụ

The government must balance the budget for social welfare programs effectively.

Chính phủ phải cân bằng ngân sách cho các chương trình phúc lợi xã hội hiệu quả.

They do not balance the budget when funding education initiatives.

Họ không cân bằng ngân sách khi tài trợ cho các sáng kiến giáo dục.

How can cities balance the budget while improving social services?

Các thành phố có thể cân bằng ngân sách như thế nào trong khi cải thiện dịch vụ xã hội?

03

Để hòa giải hoặc cân bằng các tài khoản tài chính.

To reconcile or equalize the financial accounts.

Ví dụ

The government must balance the budget for social programs this year.

Chính phủ phải cân bằng ngân sách cho các chương trình xã hội năm nay.

They do not balance the budget effectively for community services.

Họ không cân bằng ngân sách hiệu quả cho các dịch vụ cộng đồng.

How can we balance the budget for education and healthcare?

Làm thế nào chúng ta có thể cân bằng ngân sách cho giáo dục và y tế?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/balance the budget/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Balance the budget

Không có idiom phù hợp