Bản dịch của từ Balked trong tiếng Việt

Balked

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Balked (Verb)

bˈɔkt
bˈɔkt
01

Cản trở hoặc cản trở một kế hoạch hoặc quá trình.

To thwart or hinder a plan or process.

Ví dụ

Many students balked at the new social media policy in schools.

Nhiều học sinh đã phản đối chính sách truyền thông xã hội mới trong trường.

Students did not balk at joining the community service project.

Học sinh không phản đối việc tham gia dự án phục vụ cộng đồng.

Did the parents balk at the proposed changes in school activities?

Có phải các bậc phụ huynh đã phản đối những thay đổi đề xuất trong hoạt động của trường không?

02

Dừng lại và từ chối tiếp tục.

To stop short and refuse to proceed.

Ví dụ

Many people balked at the new social media policy last week.

Nhiều người đã từ chối chính sách mạng xã hội mới tuần trước.

She did not balk at sharing her opinions during the meeting.

Cô ấy không từ chối chia sẻ ý kiến trong cuộc họp.

Did the community balk at the proposed changes to social events?

Cộng đồng có từ chối những thay đổi đề xuất cho các sự kiện xã hội không?

03

Do dự hoặc không sẵn sàng chấp nhận một ý tưởng hoặc cam kết.

To hesitate or be unwilling to accept an idea or undertaking.

Ví dụ

Many students balked at joining the debate team this semester.

Nhiều sinh viên đã do dự khi tham gia đội tranh luận học kỳ này.

They did not balk at discussing sensitive social issues in class.

Họ không do dự khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm trong lớp.

Why did the committee balk at the proposed social project?

Tại sao ủy ban lại do dự với dự án xã hội đề xuất?

Dạng động từ của Balked (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Balk

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Balked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Balked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Balks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Balking

Balked (Idiom)

01

Balk at (something): thể hiện sự miễn cưỡng hoặc do dự khi chấp nhận điều gì đó.

Balk at something to show reluctance or hesitation to accept something.

Ví dụ

Many people balked at the new social media regulations proposed last month.

Nhiều người đã do dự trước các quy định mạng xã hội mới được đề xuất.

She did not balk at joining the community volunteer program.

Cô ấy không do dự khi tham gia chương trình tình nguyện cộng đồng.

Why did the students balk at the new group project requirements?

Tại sao các sinh viên lại do dự trước yêu cầu dự án nhóm mới?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/balked/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Balked

Không có idiom phù hợp