Bản dịch của từ Bandit trong tiếng Việt

Bandit

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bandit (Noun)

bˈændət
bˈændɪt
01

Một tên cướp hoặc kẻ sống ngoài vòng pháp luật thuộc một băng đảng và thường hoạt động ở một khu vực biệt lập hoặc vô luật pháp.

A robber or outlaw belonging to a gang and typically operating in an isolated or lawless area.

Ví dụ

The bandit robbed the village bank and escaped into the forest.

Kẻ cướp đã cướp ngân hàng làng và trốn vào rừng.

Local authorities are trying to capture the bandit gang leader.

Các cơ quan chức năng đang cố gắng bắt giữ thủ lĩnh băng đảng cướp.

The legend of the bandit who stole from the rich is famous.

Huyền thoại về kẻ cướp lấy của người giàu nổi tiếng.

Dạng danh từ của Bandit (Noun)

SingularPlural

Bandit

Bandits

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bandit/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bandit

Không có idiom phù hợp