Bản dịch của từ Bank overdraft trong tiếng Việt

Bank overdraft

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bank overdraft (Noun)

bˈæŋk ˈoʊvɚdɹˌæft
bˈæŋk ˈoʊvɚdɹˌæft
01

Một thỏa thuận cho phép khách hàng của ngân hàng rút nhiều tiền hơn số tiền họ có trong tài khoản.

An agreement that allows a bank customer to withdraw more money than they have in their account.

Ví dụ

Many students rely on a bank overdraft during their studies.

Nhiều sinh viên phụ thuộc vào hạn mức thấu chi trong thời gian học.

A bank overdraft is not suitable for everyone in financial distress.

Hạn mức thấu chi không phù hợp với mọi người gặp khó khăn tài chính.

Is a bank overdraft a good option for managing expenses?

Hạn mức thấu chi có phải là lựa chọn tốt để quản lý chi tiêu không?

02

Một khoản thâm hụt trong tài khoản ngân hàng do rút nhiều tiền hơn số tiền có sẵn.

A deficit in a bank account caused by withdrawing more money than is available.

Ví dụ

Many students face bank overdraft issues during their university years.

Nhiều sinh viên gặp vấn đề thấu chi trong những năm đại học.

Students do not always understand the consequences of a bank overdraft.

Sinh viên không phải lúc nào cũng hiểu hậu quả của thấu chi.

Can a bank overdraft affect a student's credit score negatively?

Thấu chi có thể ảnh hưởng tiêu cực đến điểm tín dụng của sinh viên không?

03

Một cơ sở do các ngân hàng cung cấp cho phép khách hàng rút vượt quá tài khoản của họ đến một giới hạn nhất định.

A facility provided by banks to allow customers to overdraw their accounts to a certain limit.

Ví dụ

Many students rely on bank overdraft for their monthly expenses.

Nhiều sinh viên phụ thuộc vào hạn mức thấu chi cho chi tiêu hàng tháng.

She does not want to use her bank overdraft this month.

Cô ấy không muốn sử dụng hạn mức thấu chi trong tháng này.

Do you think bank overdraft is helpful for students?

Bạn có nghĩ rằng hạn mức thấu chi hữu ích cho sinh viên không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bank overdraft/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bank overdraft

Không có idiom phù hợp