Bản dịch của từ Bank overdraft trong tiếng Việt
Bank overdraft

Bank overdraft (Noun)
Many students rely on a bank overdraft during their studies.
Nhiều sinh viên phụ thuộc vào hạn mức thấu chi trong thời gian học.
A bank overdraft is not suitable for everyone in financial distress.
Hạn mức thấu chi không phù hợp với mọi người gặp khó khăn tài chính.
Một khoản thâm hụt trong tài khoản ngân hàng do rút nhiều tiền hơn số tiền có sẵn.
A deficit in a bank account caused by withdrawing more money than is available.
Many students face bank overdraft issues during their university years.
Nhiều sinh viên gặp vấn đề thấu chi trong những năm đại học.
Students do not always understand the consequences of a bank overdraft.
Sinh viên không phải lúc nào cũng hiểu hậu quả của thấu chi.
Many students rely on bank overdraft for their monthly expenses.
Nhiều sinh viên phụ thuộc vào hạn mức thấu chi cho chi tiêu hàng tháng.
She does not want to use her bank overdraft this month.
Cô ấy không muốn sử dụng hạn mức thấu chi trong tháng này.