Bản dịch của từ Bankruptcy trong tiếng Việt

Bankruptcy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bankruptcy (Noun)

bˈæŋkɹəpsi
bˈæŋkɹəptsi
01

Trạng thái hoàn toàn thiếu một phẩm chất tốt nào đó.

The state of being completely lacking in a particular good quality.

Ví dụ

Her bankruptcy led to financial struggles for her family.

Sự phá sản của cô ấy gây ra khó khăn tài chính cho gia đình cô ấy.

The bankruptcy of the company affected many employees negatively.

Sự phá sản của công ty ảnh hưởng tiêu cực đến nhiều nhân viên.

Did the bankruptcy of the organization surprise the community?

Việc phá sản của tổ chức làm bất ngờ cho cộng đồng không?

02

Tình trạng phá sản.

The state of being bankrupt.

Ví dụ

Bankruptcy can be a difficult situation for individuals and families.

Phá sản có thể là tình huống khó khăn đối với cá nhân và gia đình.

Avoiding bankruptcy requires careful financial planning and budgeting.

Tránh phá sản đòi hỏi kế hoạch tài chính và ngân sách cẩn thận.

Is bankruptcy common among young entrepreneurs in your country?

Phá sản phổ biến trong số doanh nhân trẻ ở quốc gia của bạn không?

Dạng danh từ của Bankruptcy (Noun)

SingularPlural

Bankruptcy

Bankruptcies

Kết hợp từ của Bankruptcy (Noun)

CollocationVí dụ

Intellectual bankruptcy

Thiều trí tuệ

Intellectual bankruptcy leads to lack of innovative solutions in society.

Phá sản trí tuệ dẫn đến thiếu giải pháp sáng tạo trong xã hội.

Moral bankruptcy

Trong tình trạng phá sản về đạo đức

His actions showed moral bankruptcy.

Hành động của anh ấy thể hiện sự vỡ nợ đạo đức.

Personal bankruptcy

Phá sản cá nhân

Personal bankruptcy can affect social relationships negatively.

Phá sản cá nhân có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội.

Consumer bankruptcy

Phá sản cá nhân

Consumer bankruptcy can impact social relationships negatively.

Phá sản người tiêu dùng có thể ảnh hưởng tiêu cực đến mối quan hệ xã hội.

Corporate bankruptcy

Phá sản doanh nghiệp

Corporate bankruptcy can lead to job losses in the community.

Phá sản doanh nghiệp có thể dẫn đến mất việc làm trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bankruptcy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In fact, fierce competition from multinational companies has driven local enterprises to [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
[...] Following fashion trends certainly drives young people to the edge of if they continue to squander their hard-earned money and consequently lose control of their spending [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Spending ngày thi 02/07/2020
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] When his company was on the edge of his confidence and his trust in his team and the future reassured the people who followed him [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020
[...] If there were no sponsors, the price of a spectator ticket would be extremely high as this would be the only revenue to cover the costs of the event, and as a result, many people could not afford to attend, which may leave the event organizers facing [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Sports ngày thi 22/08/2020

Idiom with Bankruptcy

Không có idiom phù hợp