Bản dịch của từ Banquet room trong tiếng Việt
Banquet room

Banquet room (Noun)
The hotel has a beautiful banquet room for weddings and parties.
Khách sạn có một phòng tiệc đẹp cho đám cưới và tiệc tùng.
The banquet room does not accommodate more than 200 guests comfortably.
Phòng tiệc không đủ chỗ cho hơn 200 khách một cách thoải mái.
Is the banquet room available for our event next Saturday?
Phòng tiệc có sẵn cho sự kiện của chúng ta vào thứ Bảy tới không?
Một không gian được thiết kế để chứa các sự kiện ăn uống, thường được trang bị bàn ghế.
A space designed to accommodate dining events, often equipped with tables and chairs.
The banquet room hosted 200 guests for the wedding reception last Saturday.
Phòng tiệc đã tổ chức 200 khách cho lễ tiếp đón đám cưới hôm thứ Bảy.
The banquet room does not have enough chairs for all attendees.
Phòng tiệc không có đủ ghế cho tất cả người tham dự.
Is the banquet room available for our charity event next month?
Phòng tiệc có sẵn cho sự kiện từ thiện của chúng ta vào tháng tới không?
Một địa điểm cho các bữa ăn kỷ niệm, đặc biệt là cho đám cưới, tiệc tùng hoặc sự kiện công ty.
A venue for celebratory meals, especially for weddings, parties, or corporate events.
The banquet room hosted Sarah's wedding reception last Saturday.
Phòng tiệc đã tổ chức lễ tiếp đãi đám cưới của Sarah vào thứ Bảy tuần trước.
They did not reserve the banquet room for the corporate event.
Họ đã không đặt phòng tiệc cho sự kiện công ty.
Is the banquet room available for our birthday party next month?
Phòng tiệc có sẵn cho bữa tiệc sinh nhật của chúng tôi vào tháng sau không?