Bản dịch của từ Banshee trong tiếng Việt

Banshee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Banshee (Noun)

bˈænʃi
bˈænʃi
01

(trong truyền thuyết ireland) một linh hồn nữ có tiếng than khóc cảnh báo về cái chết trong một ngôi nhà.

In irish legend a female spirit whose wailing warns of a death in a house.

Ví dụ

The banshee's wailing echoed through the empty house, foretelling tragedy.

Tiếng khóc của banshee vang qua căn nhà trống trải, báo trước bi kịch.

No banshee's cry was heard, so the family believed they were safe.

Không nghe thấy tiếng khóc của banshee, nên gia đình tin rằng họ an toàn.

Did the banshee's appearance frighten the residents of the haunted house?

Việc banshee xuất hiện có làm kinh hoàng cư dân trong căn nhà ma ám không?

Dạng danh từ của Banshee (Noun)

SingularPlural

Banshee

Banshees

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/banshee/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Banshee

Không có idiom phù hợp