Bản dịch của từ Barbarian trong tiếng Việt

Barbarian

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barbarian (Adjective)

bɑɹbˈɛɹin
bɑɹbˈɛɹin
01

Liên quan đến những kẻ man rợ cổ đại.

Relating to ancient barbarians.

Ví dụ

The barbarian tribes invaded the peaceful village.

Bộ lạc man dẫn xâm nhập ngôi làng yên bình.

The villagers were terrified of the barbarian attacks.

Những người dân làng hoảng sợ trước các cuộc tấn công man dẫn.

Were the ancient civilizations often threatened by barbarian invasions?

Các nền văn minh cổ thường bị đe dọa bởi cuộc xâm nhập của bộ lạc man dẫn không?

Dạng tính từ của Barbarian (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Barbarian

Man rợ

-

-

Barbarian (Noun)

bɑɹbˈɛɹin
bɑɹbˈɛɹin
01

(thời cổ đại) thành viên của một dân tộc không thuộc một trong những nền văn minh lớn (hy lạp, la mã, thiên chúa giáo)

In ancient times a member of a people not belonging to one of the great civilizations greek roman christian.

Ví dụ

The barbarian tribes often clashed with the Roman Empire.

Các bộ tộc man rợ thường va chạm với Đế chế La Mã.

She was taught about the barbarian cultures in history class.

Cô ấy được dạy về các văn hóa man rợ trong lớp sử học.

Did the barbarians have a significant impact on ancient civilizations?

Những kẻ man rợ đã ảnh hưởng đáng kể đến các nền văn minh cổ đại chưa?

Dạng danh từ của Barbarian (Noun)

SingularPlural

Barbarian

Barbarians

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/barbarian/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barbarian

Không có idiom phù hợp