Bản dịch của từ Barbarism trong tiếng Việt

Barbarism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barbarism (Noun)

bˈɑɹbɚɪzəm
bˈɑɹbəɹɪzəm
01

Thiếu vắng văn hóa và văn minh.

Absence of culture and civilization.

Ví dụ

The barbarism of the tribe shocked the neighboring villages.

Sự man rợ của bộ tộc làm cho các làng láng giềng bị sốc.

The war brought about a sense of barbarism in the region.

Chiến tranh đã mang lại cảm giác man rợ trong khu vực.

The documentary highlighted the barbarism in ancient civilizations.

Bộ phim tài liệu nổi bật sự man rợ trong các nền văn minh cổ đại.

02

Cực kỳ tàn ác hoặc tàn bạo.

Extreme cruelty or brutality.

Ví dụ

The barbarism in the society shocked everyone.

Sự tàn bạo trong xã hội khiến mọi người bàng hoàng.

The documentary highlighted the barbarism prevalent in certain communities.

Bộ phim tài liệu nổi bật về sự tàn bạo phổ biến trong một số cộng đồng.

The history books often depict the barbarism of ancient civilizations.

Sách lịch sử thường miêu tả về sự tàn bạo của các nền văn minh cổ đại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/barbarism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barbarism

Không có idiom phù hợp