Bản dịch của từ Barf trong tiếng Việt

Barf

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barf (Noun)

bæf
bæf
01

Thức ăn bị nôn.

Vomited food.

Ví dụ

After the party, she couldn't stop barfing in the bathroom.

Sau bữa tiệc, cô ấy không thể ngừng nôn trong nhà vệ sinh.

His barf made a mess on the street, causing a bad smell.

Vết nôn của anh ta làm bẩn đường phố, gây ra mùi khó chịu.

The barf incident embarrassed her in front of everyone at school.

Vụ việc nôn của cô ấy làm cô ấy xấu hổ trước mọi người ở trường.

Dạng danh từ của Barf (Noun)

SingularPlural

Barf

-

Barf (Verb)

bæf
bæf
01

Nôn.

Vomit.

Ví dụ

Some people barf after eating too much at social events.

Một số người nôn mửa sau khi ăn quá nhiều tại sự kiện xã hội.

He does not barf easily, even after heavy drinking.

Anh ấy không dễ nôn mửa, ngay cả sau khi uống rượu nhiều.

Why do some people barf at parties from anxiety?

Tại sao một số người lại nôn mửa ở các bữa tiệc vì lo lắng?

Dạng động từ của Barf (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Barf

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Barfed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Barfed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Barfs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Barfing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/barf/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barf

Không có idiom phù hợp