Bản dịch của từ Barge into trong tiếng Việt
Barge into

Barge into (Verb)
Ném vào một nơi hoặc tình huống một cách đột ngột và không có lời mời hoặc sự cho phép.
To enter a place or situation abruptly and without invitation or permission.
She barged into the party without an invitation last Saturday.
Cô ấy xông vào bữa tiệc mà không có lời mời hôm thứ Bảy.
He didn't barge into the meeting; he waited for his turn.
Anh ấy không xông vào cuộc họp; anh ấy đã chờ đến lượt.
Did they barge into the conversation uninvited at the café?
Họ có xông vào cuộc trò chuyện mà không được mời tại quán cà phê không?
He barged into the party without an invitation last Saturday.
Anh ấy xô vào bữa tiệc mà không có thiệp mời hôm thứ Bảy.
She did not barge into the conversation, respecting their privacy.
Cô ấy không xô vào cuộc trò chuyện, tôn trọng sự riêng tư của họ.
Did he barge into your meeting without asking first?
Anh ấy có xô vào cuộc họp của bạn mà không hỏi trước không?
Ngắt lời ai đó trong một cuộc trò chuyện hoặc hoạt động.
To interrupt someone in a conversation or activity.
She barged into the meeting without knocking on the door.
Cô ấy xông vào cuộc họp mà không gõ cửa.
He did not barge into their conversation during the party.
Anh ấy không xông vào cuộc trò chuyện của họ trong bữa tiệc.
Did you see him barge into our discussion yesterday?
Bạn có thấy anh ấy xông vào cuộc thảo luận của chúng ta hôm qua không?