Bản dịch của từ Barracuda trong tiếng Việt

Barracuda

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Barracuda (Noun)

bɛɹəkˈudə
bæɹəkˈudə
01

(nghĩa bóng) người sử dụng các biện pháp khắc nghiệt hoặc mang tính chất săn mồi để cạnh tranh.

Figuratively one who uses harsh or predatory means to compete.

Ví dụ

In social media, a barracuda can harm others for attention.

Trên mạng xã hội, một con barracuda có thể làm hại người khác để thu hút sự chú ý.

Not every influencer is a barracuda; some genuinely help others.

Không phải mọi người có ảnh hưởng đều là barracuda; một số thực sự giúp đỡ người khác.

Are you aware of any barracuda in your social circle?

Bạn có biết ai là barracuda trong vòng xã hội của bạn không?

02

Bất kỳ loài cá biển lớn nào thuộc chi sphyraena có thân hình thon dài, hàm dưới nhô ra, có hàm răng hình răng nanh nổi bật và là loài săn mồi hung hãn.

Any large marine fish of the genus sphyraena that have elongated bodies a projecting lower jaw displaying prominent fangshaped teeth and are aggressive predators.

Ví dụ

The barracuda is a fierce predator in the ocean ecosystem.

Cá barracuda là một kẻ săn mồi dữ dội trong hệ sinh thái đại dương.

Many people do not fear the barracuda while swimming in Florida.

Nhiều người không sợ cá barracuda khi bơi ở Florida.

Is the barracuda dangerous to divers in the Caribbean Sea?

Cá barracuda có nguy hiểm cho thợ lặn ở Biển Caribbean không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/barracuda/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Barracuda

Không có idiom phù hợp