Bản dịch của từ Baseline budgeting trong tiếng Việt
Baseline budgeting

Baseline budgeting (Noun)
Một kế hoạch tài chính giả định rằng mức chi tiêu hiện tại sẽ giữ nguyên trong các kỳ ngân sách tương lai, với các điều chỉnh cho lạm phát và các thay đổi khác.
A financial plan that assumes that current levels of spending will remain the same in future budget periods, with adjustments for inflation and other changes.
Được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực nhà nước và phi lợi nhuận để đánh giá chi phí duy trì các mức dịch vụ hiện tại mà không có sự tăng hay giảm.
Used primarily in government and nonprofit sectors to assess the cost of maintaining current service levels without increases or decreases.