Bản dịch của từ Baseline budgeting trong tiếng Việt
Baseline budgeting
Noun [U/C]

Baseline budgeting (Noun)
bˈeɪslˌaɪn bˈʌdʒɨtɨŋ
bˈeɪslˌaɪn bˈʌdʒɨtɨŋ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Một kế hoạch tài chính giả định rằng mức chi tiêu hiện tại sẽ giữ nguyên trong các kỳ ngân sách tương lai, với các điều chỉnh cho lạm phát và các thay đổi khác.
A financial plan that assumes that current levels of spending will remain the same in future budget periods, with adjustments for inflation and other changes.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực nhà nước và phi lợi nhuận để đánh giá chi phí duy trì các mức dịch vụ hiện tại mà không có sự tăng hay giảm.
Used primarily in government and nonprofit sectors to assess the cost of maintaining current service levels without increases or decreases.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Baseline budgeting
Không có idiom phù hợp