Bản dịch của từ Baseline budgeting trong tiếng Việt

Baseline budgeting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Baseline budgeting (Noun)

bˈeɪslˌaɪn bˈʌdʒɨtɨŋ
bˈeɪslˌaɪn bˈʌdʒɨtɨŋ
01

Một phương pháp lập ngân sách sử dụng ngân sách của năm trước làm cơ sở cho ngân sách của năm hiện tại.

A method of budgeting that uses the previous year’s budget as a basis for the current year's budget.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Một kế hoạch tài chính giả định rằng mức chi tiêu hiện tại sẽ giữ nguyên trong các kỳ ngân sách tương lai, với các điều chỉnh cho lạm phát và các thay đổi khác.

A financial plan that assumes that current levels of spending will remain the same in future budget periods, with adjustments for inflation and other changes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Được sử dụng chủ yếu trong các lĩnh vực nhà nước và phi lợi nhuận để đánh giá chi phí duy trì các mức dịch vụ hiện tại mà không có sự tăng hay giảm.

Used primarily in government and nonprofit sectors to assess the cost of maintaining current service levels without increases or decreases.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Baseline budgeting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Baseline budgeting

Không có idiom phù hợp