Bản dịch của từ Battalion trong tiếng Việt

Battalion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Battalion (Noun)

bətˈæljn̩
bətˈæljn̩
01

Một đội quân đông đảo sẵn sàng chiến đấu, đặc biệt là đơn vị bộ binh tạo thành một phần của lữ đoàn.

A large body of troops ready for battle especially an infantry unit forming part of a brigade.

Ví dụ

The battalion of soldiers marched in formation during the parade.

Tiểu đoàn binh lính diễu hành theo đội hình trong cuộc diễu hành.

The battalion was deployed to assist in disaster relief efforts.

Tiểu đoàn được triển khai để hỗ trợ công tác cứu trợ thiên tai.

The battalion's strength was crucial in securing the border.

Sức mạnh của tiểu đoàn quan trọng trong việc bảo vệ biên giới.

Dạng danh từ của Battalion (Noun)

SingularPlural

Battalion

Battalions

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Battalion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Battalion

Không có idiom phù hợp