Bản dịch của từ Batten trong tiếng Việt

Batten

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Batten (Noun)

bˈætn̩
bˈæɾn̩
01

Một dải gỗ hoặc kim loại hình vuông dài, phẳng, dùng để giữ vật gì đó cố định hoặc gắn chặt vào tường.

A long flat strip of squared timber or metal used to hold something in place or as a fastening against a wall.

Ví dụ

The batten secured the posters to the wall during the event.

Thanh gỗ giữ chặt các áp phích vào tường trong sự kiện.

Volunteers used battens to set up the stage for the concert.

Tình nguyện viên sử dụng thanh gỗ để lắp đặt sân khấu cho buổi hòa nhạc.

The community center needed new battens for the notice board.

Trung tâm cộng đồng cần thanh gỗ mới cho bảng thông báo.

Dạng danh từ của Batten (Noun)

SingularPlural

Batten

Battens

Batten (Verb)

bˈætn̩
bˈæɾn̩
01

Phát triển mạnh hoặc thịnh vượng với chi phí.

Thrive or prosper at the expense of.

Ví dụ

Some people batten on the misfortune of others in society.

Một số người phát triển trên nỗi đau của người khác trong xã hội.

He batten by taking advantage of vulnerable individuals in society.

Anh ấy phát triển bằng cách lợi dụng những người yếu đuối trong xã hội.

Corruption allows a few to batten while many suffer in society.

Tham nhũng cho phép một số ít phát triển trong khi nhiều người chịu đau khổ trong xã hội.

02

Tăng cường hoặc buộc chặt (thứ gì đó) bằng ván.

Strengthen or fasten (something) with battens.

Ví dụ

The community batten together to support the local charity event.

Cộng đồng gắn chặt nhau để ủng hộ sự kiện từ thiện địa phương.

Volunteers batten the makeshift shelter against the upcoming storm.

Tình nguyện viên cố gắng củng cố căn nhà tạm trước cơn bão sắp tới.

Neighbors batten their windows with wooden boards before the hurricane.

Hàng xóm cố gắng cài chặt cửa sổ bằng tấm ván trước cơn bão lớn.

Dạng động từ của Batten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Batten

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Battened

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Battened

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Battens

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Battening

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/batten/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Batten

Batten down the hatches

bˈætən dˈaʊn ðə hˈætʃɨz

Chuẩn bị trước khi bão đến/ Phòng bệnh hơn chữa bệnh

To prepare for difficult times.

During the pandemic, many families batten down the hatches financially.

Trong đại dịch, nhiều gia đình chuẩn bị tài chính.