Bản dịch của từ Bayonet trong tiếng Việt

Bayonet

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bayonet (Noun)

bˈeɪənɛt
bˈeɪənɪt
01

Một lưỡi dao có thể được gắn vào đầu súng trường và dùng để đâm đối thủ khi đánh tay đôi.

A blade that may be fixed to the muzzle of a rifle and used to stab an opponent in handtohand fighting.

Ví dụ

The soldier attached a bayonet to his rifle during the training exercise.

Người lính gắn một lưỡi lê vào khẩu súng trong buổi tập huấn.

The protesters did not carry bayonets during the peaceful demonstration last week.

Những người biểu tình không mang lưỡi lê trong cuộc biểu tình hòa bình tuần trước.

Did the military use bayonets in the recent conflict in Ukraine?

Quân đội có sử dụng lưỡi lê trong cuộc xung đột gần đây ở Ukraine không?

02

Biểu thị khớp nối của bóng đèn, ống kính máy ảnh, v.v... được gắn vào bằng cách đẩy vào ổ cắm rồi vặn để khóa cố định.

Denoting a fitting for a light bulb camera lens etc which is engaged by being pushed into a socket and then twisted to lock it in place.

Ví dụ

The bayonet fitting ensures the camera lens stays securely attached.

Phần gắn bayonet đảm bảo ống kính máy ảnh được gắn chặt.

The photographer did not use a bayonet fitting for his camera.

Nhà nhiếp ảnh không sử dụng phần gắn bayonet cho máy ảnh của mình.

Is the bayonet fitting compatible with all camera lenses?

Phần gắn bayonet có tương thích với tất cả ống kính máy ảnh không?

Dạng danh từ của Bayonet (Noun)

SingularPlural

Bayonet

Bayonets

Kết hợp từ của Bayonet (Noun)

CollocationVí dụ

Fixed bayonet

Cắm nòng súng

He fixed bayonet during the military training.

Anh ấy cố định nòng súng trong quân sự đào tạo.

Bayonet (Verb)

bˈeɪənɛt
bˈeɪənɪt
01

Đâm (ai đó) bằng lưỡi lê.

Stab someone with a bayonet.

Ví dụ

The soldier will bayonet the enemy in close combat tomorrow.

Người lính sẽ đâm kẻ thù bằng lưỡi lê vào ngày mai.

They did not bayonet civilians during the protest in 2022.

Họ đã không đâm dân thường bằng lưỡi lê trong cuộc biểu tình năm 2022.

Will the army bayonet the attackers if they get too close?

Quân đội có đâm những kẻ tấn công bằng lưỡi lê nếu họ lại gần không?

Dạng động từ của Bayonet (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bayonet

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bayoneted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Bayoneted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bayonets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bayoneting

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bayonet/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bayonet

Không có idiom phù hợp