Bản dịch của từ Be trong tiếng Việt

Be

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be (Verb)

bˈi
bˈi
01

Có trạng thái, phẩm chất, bản sắc, tính chất, vai trò... được quy định.

Having the state, quality, identity, nature, role, etc., specified.

Ví dụ

To be kind is important in social interactions.

Trở nên tử tế là điều quan trọng trong tương tác xã hội.

She wants to be a leader in the social group.

Cô ấy muốn trở thành người lãnh đạo trong nhóm xã hội.

It can be difficult to be accepted in certain social circles.

Có thể khó được chấp nhận trong một số vòng kết nối xã hội nhất định.

02

Xảy ra; diễn ra.

Occur; take place.

Ví dụ

The social event will be held at the community center.

Sự kiện xã hội sẽ được tổ chức tại trung tâm cộng đồng.

The meeting will be on Friday at 3 PM.

Cuộc họp sẽ diễn ra vào thứ Sáu lúc 3 giờ chiều.

The party will be in Sarah's backyard.

Bữa tiệc sẽ diễn ra ở sân sau của Sarah.

03

Được sử dụng với phân từ hiện tại để tạo thành các thì tiếp diễn.

Used with a present participle to form continuous tenses.

Ví dụ

She is studying for her exams.

Cô ấy đang ôn thi.

They are watching a movie together.

Họ đang xem phim cùng nhau.

He is talking to his friend on the phone.

Anh ấy đang nói chuyện điện thoại với bạn mình.

04

Tồn tại.

Exist.

Ví dụ

It's essential to be kind to others in social situations.

Điều cần thiết là phải tử tế với người khác trong các tình huống xã hội.

Many people want to be successful in their social lives.

Nhiều người muốn thành công trong đời sống xã hội của họ.

To be present at social events is crucial for networking opportunities.

Có mặt tại các sự kiện xã hội là điều quan trọng để có cơ hội kết nối.

05

Nói.

Say.

Ví dụ

She must be present at the meeting.

Cô ấy phải có mặt tại cuộc họp.

He will be in charge of the event.

Anh ấy sẽ phụ trách sự kiện.

They should be respectful towards others.

Họ nên tôn trọng người khác.

06

Dùng với quá khứ phân từ để tạo thành thể bị động.

Used with a past participle to form the passive voice.

Ví dụ

The decision was made by the committee.

Quyết định được đưa ra bởi ủy ban.

The event will be attended by many people.

Sự kiện sẽ có nhiều người tham dự.

The report has been submitted to the supervisor.

Báo cáo đã được nộp cho người giám sát.

07

Được sử dụng để chỉ một điều gì đó sắp xảy ra hoặc được định trước sẽ xảy ra.

Used to indicate something that is due or destined to happen.

Ví dụ

It is important to be kind to others in social situations.

Điều quan trọng là phải tử tế với người khác trong các tình huống xã hội.

She will be attending the charity event next week.

Cô ấy sẽ tham dự sự kiện từ thiện vào tuần tới.

He is expected to be the next president of the club.

Anh ấy dự kiến sẽ là chủ tịch tiếp theo của câu lạc bộ.

08

Được sử dụng với phân từ quá khứ của nội động từ để tạo thành các thì hoàn thành.

Used with the past participle of intransitive verbs to form perfect tenses.

Ví dụ

She has been studying English for 5 years.

Cô ấy đã học tiếng Anh được 5 năm.

They were at the party last night.

Họ đã đến bữa tiệc tối qua.

I will be meeting my friend at the cafe.

Tôi sẽ gặp bạn tôi ở quán cà phê.

Dạng động từ của Be (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Be

V2

Quá khứ đơn

Past simple

-

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Been

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

-

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Being

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
[...] Human are meant to a part of nature, and constantly trapped in unnatural environments limits children's ability to develop physically, mentally, and emotionally [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Outdoor activities ngày 07/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
[...] If space tourism developed in the future, more and more technological breakthroughs would expected to come into [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Du hành vũ trụ - Đề thi ngày 17/06/2017
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Since criminal activities not regulated by the authorities, the well- of individuals and society as a whole would at stake [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would say a doctor requires people to incredibly intelligent [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person

Idiom with Be

Không có idiom phù hợp