Bản dịch của từ Be alert trong tiếng Việt

Be alert

Verb Adjective Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be alert (Verb)

bˈi ˈəlɝt
bˈi ˈəlɝt
01

Ở trong trạng thái tỉnh táo; hãy cảnh giác.

Be in a state of alertness be vigilant.

Ví dụ

Students must be alert during the IELTS speaking test.

Học sinh phải tỉnh táo trong bài kiểm tra nói IELTS.

She is not alert when discussing social issues in class.

Cô ấy không tỉnh táo khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong lớp.

Should we be alert to changes in social behavior?

Chúng ta có nên tỉnh táo với những thay đổi trong hành vi xã hội không?

Be alert (Adjective)

bˈi ˈəlɝt
bˈi ˈəlɝt
01

Nhanh chóng nhận thấy bất kỳ tình huống bất thường và nguy hiểm hoặc khó khăn nào.

Quick to notice any unusual and potentially dangerous or difficult circumstances.

Ví dụ

People should be alert during crowded events like concerts and festivals.

Mọi người nên cảnh giác trong các sự kiện đông người như buổi hòa nhạc và lễ hội.

She was not alert when the protest started unexpectedly last week.

Cô ấy không cảnh giác khi cuộc biểu tình bắt đầu bất ngờ tuần trước.

Are you alert to potential dangers in social gatherings?

Bạn có cảnh giác với những nguy hiểm tiềm ẩn trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Be alert (Phrase)

bˈi ˈəlɝt
bˈi ˈəlɝt
01

Cảnh giác và chuẩn bị cho nguy cơ hoặc cơ hội có thể xảy ra.

To be watchful and prepared for possible danger or opportunity.

Ví dụ

We must be alert to social changes in our community.

Chúng ta phải chú ý đến những thay đổi xã hội trong cộng đồng.

People should not be alert when they feel safe at home.

Mọi người không nên chú ý khi họ cảm thấy an toàn ở nhà.

Why should we be alert during social events like protests?

Tại sao chúng ta nên chú ý trong các sự kiện xã hội như biểu tình?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be alert/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] The second tip is to limit the use of coffee or tea to stay while working at night because they can reduce the quality of your sleep [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
[...] Firstly, such drinks provide extra energy, increase mental and help consumers to maintain high concentration necessary for their work [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề chủ đề Sugar-based drinks
Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Having said that, the mentioned incident was like an for me to be more aware of the possible danger of living in an flat and other types of high buildings where evacuation in case of emergency is a big issue [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Be alert

Không có idiom phù hợp