Bản dịch của từ Be all and end all trong tiếng Việt

Be all and end all

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be all and end all (Idiom)

01

Phần quan trọng nhất hoặc thiết yếu của một cái gì đó.

The most important or essential part of something.

Ví dụ

For some people, money is the be all and end all.

Đối với một số người, tiền là tất cả.

Success is not the be all and end all in life.

Thành công không phải là tất cả trong cuộc sống.

Is money the be all and end all for happiness?

Tiền có phải là tất cả để đạt được hạnh phúc không?

02

Một tình huống hoặc điều được coi là quan trọng nhất.

A situation or thing that is regarded as the most significant.

Ví dụ

Good manners are not the be all and end all in society.

Lối cư xử tốt không phải là tất cả trong xã hội.

Being popular is not the be all and end all of life.

Được mọi người yêu thích không phải là tất cả của cuộc sống.

Is having a lot of money the be all and end all?

Có nhiều tiền có phải là tất cả không?

03

Mục đích hoặc lý do cuối cùng cho một việc gì đó.

The ultimate purpose or reason for something.

Ví dụ

Good communication skills are not the be all and end all.

Kỹ năng giao tiếp tốt không phải là tất cả và kết thúc.

Being popular is not the be all and end all in society.

Được mọi người yêu thích không phải là tất cả và kết thúc trong xã hội.

Is academic success the be all and end all for young people?

Thành công học vấn có phải là tất cả và kết thúc cho giới trẻ không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be all and end all cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be all and end all

Không có idiom phù hợp