Bản dịch của từ Be bound to trong tiếng Việt

Be bound to

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be bound to (Idiom)

01

Chắc chắn là ; được định mệnh.

To be certain to to be destined to.

Ví dụ

She is bound to succeed in the IELTS exam.

Cô ấy chắc chắn sẽ thành công trong kỳ thi IELTS.

He is not bound to fail with his excellent preparation.

Anh ấy không chắc chắn sẽ thất bại với sự chuẩn bị xuất sắc của mình.

Are you bound to achieve a high score in IELTS writing?

Bạn chắc chắn sẽ đạt điểm cao trong viết IELTS phải không?

02

Có nghĩa vụ hoặc được yêu cầu làm điều gì đó.

To be obliged or required to do something.

Ví dụ

Students are bound to follow the school rules.

Học sinh buộc phải tuân theo các quy định của trường.

She is not bound to attend the meeting tomorrow.

Cô ấy không bắt buộc phải tham dự cuộc họp ngày mai.

Are we bound to volunteer for community service this weekend?

Chúng ta có bắt buộc tham gia làm công việc cộng đồng cuối tuần này không?

03

Được gắn chặt với một cái gì đó.

To be closely tied to something.

Ví dụ

Her success in the IELTS exam is bound to her hard work.

Thành công của cô ấy trong kỳ thi IELTS liên quan chặt chẽ đến sự cố gắng của cô ấy.

Lack of preparation is bound to lead to poor results in IELTS.

Thiếu chuẩn bị chắc chắn sẽ dẫn đến kết quả kém trong IELTS.

Is dedication to studying English bound to better IELTS scores?

Sự tận tâm vào việc học tiếng Anh có liên quan chặt chẽ đến điểm số IELTS tốt hơn không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be bound to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
[...] Anything that can be used to create drama and excited are to be used in television [...]Trích: Describe a competition (egmusic, cooking, sport) that you would like to compete in
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
[...] Remote natural environments with hostile conditions, such as the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/04/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] Remote environments with hostile natural conditions, like the South Pole, used to be out of for the public [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021

Idiom with Be bound to

Không có idiom phù hợp