Bản dịch của từ Be consistent trong tiếng Việt

Be consistent

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be consistent (Verb)

bˈi kənsˈɪstənt
bˈi kənsˈɪstənt
01

Hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách theo thời gian, đặc biệt là để đảm bảo công bằng hoặc chính xác.

Acting or done in the same way over time especially so as to be fair or accurate.

Ví dụ

Being consistent in your opinions can help build trust with others.

Luôn nhất quán trong quan điểm của bạn có thể giúp xây dựng sự tin tưởng với người khác.

Not being consistent in your actions may lead to confusion and misunderstandings.

Không nhất quán trong hành động của bạn có thể dẫn đến sự rối loạn và hiểu lầm.

Are you consistent in your approach to solving social issues in your country?

Bạn có nhất quán trong cách tiếp cận giải quyết các vấn đề xã hội ở quốc gia của mình không?

She always uses the same teaching method to be consistent.

Cô ấy luôn sử dụng phương pháp giảng dạy giống nhau để đồng nhất.

He never changes his opinion to be consistent in his beliefs.

Anh ấy không bao giờ thay đổi quan điểm để đồng nhất trong niềm tin của mình.

Be consistent (Adjective)

bˈi kənsˈɪstənt
bˈi kənsˈɪstənt
01

Hành động hoặc thực hiện theo cùng một cách theo thời gian, đặc biệt là để đảm bảo công bằng hoặc chính xác.

Acting or done in the same way over time especially so as to be fair or accurate.

Ví dụ

Being consistent in your opinions can help build trust with others.

Làm đồng nhất trong ý kiến của bạn có thể giúp xây dựng niềm tin với người khác.

It's not good to be inconsistent when discussing sensitive social issues.

Không tốt khi không nhất quán khi thảo luận về các vấn đề xã hội nhạy cảm.

Are you consistent in your approach to promoting equality in society?

Bạn có nhất quán trong cách tiếp cận để thúc đẩy sự bình đẳng trong xã hội không?

Consistent practice leads to improvement in IELTS writing skills.

Thực hành nhất quán dẫn đến cải thiện kỹ năng viết IELTS.

Not being consistent in vocabulary usage can affect your speaking score.

Không nhất quán trong việc sử dụng từ vựng có thể ảnh hưởng đến điểm nói của bạn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be consistent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] Overall, the structure of the panel is not complex, of only a few details [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] In 2005, the facilities in the village of a primary school, a market, and a pagoda [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] During the whole period, the punctuality goal was set at 95 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] It is also noteworthy that sports magazines were the company's best-selling publications [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023

Idiom with Be consistent

Không có idiom phù hợp