Bản dịch của từ Be deeply rooted trong tiếng Việt

Be deeply rooted

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be deeply rooted (Verb)

bˈi dˈipli ɹˈutəd
bˈi dˈipli ɹˈutəd
01

Tồn tại theo cách mạnh mẽ hoặc được thiết lập; để được thiết lập vững chắc.

To exist in a strong or established manner; to be firmly established.

Ví dụ

Cultural traditions are deeply rooted in our community's history and values.

Những truyền thống văn hóa đã ăn sâu vào lịch sử và giá trị của cộng đồng chúng ta.

Social inequalities are not deeply rooted in our society.

Sự bất bình đẳng xã hội không ăn sâu vào xã hội của chúng ta.

Are family ties deeply rooted in different cultures around the world?

Liệu mối quan hệ gia đình có ăn sâu vào các nền văn hóa khác nhau trên thế giới không?

02

Có mối liên hệ hoặc ảnh hưởng mạnh mẽ; để được dựa trên các nguyên tắc cơ bản.

To have a strong connection or influence; to be based on fundamental principles.

Ví dụ

Community values are deeply rooted in our cultural traditions and practices.

Giá trị cộng đồng có nguồn gốc sâu sắc từ truyền thống và phong tục của chúng ta.

Social issues are not deeply rooted in individual choices alone.

Các vấn đề xã hội không chỉ có nguồn gốc sâu sắc từ sự lựa chọn cá nhân.

Are family bonds deeply rooted in our society's history and culture?

Liệu mối liên kết gia đình có nguồn gốc sâu sắc trong lịch sử và văn hóa của xã hội chúng ta không?

03

Để vốn có hoặc thuộc về bản chất của một cái gì đó; để là một phần cơ bản của một cái gì đó.

To be inherent or intrinsic to something; to be a fundamental part of something.

Ví dụ

Cultural traditions are deeply rooted in our community's history and values.

Các truyền thống văn hóa có nguồn gốc sâu sắc trong lịch sử và giá trị của cộng đồng chúng ta.

Social inequality is not deeply rooted in our society's structure.

Bất bình đẳng xã hội không có nguồn gốc sâu sắc trong cấu trúc xã hội của chúng ta.

Are our beliefs deeply rooted in our social interactions and experiences?

Liệu niềm tin của chúng ta có nguồn gốc sâu sắc trong các tương tác và trải nghiệm xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be deeply rooted cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] The major reason for this is that these skills are in cultural and familial traditions, and they offer valuable bonding experiences [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023

Idiom with Be deeply rooted

Không có idiom phù hợp