Bản dịch của từ Be extensively used trong tiếng Việt

Be extensively used

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be extensively used (Verb)

bˈi ɨkstˈɛnsɨvli jˈuzd
bˈi ɨkstˈɛnsɨvli jˈuzd
01

Tồn tại; diễn ra; xảy ra.

To exist; to occur; to take place.

Ví dụ

Social media platforms are extensively used by teenagers today.

Các nền tảng mạng xã hội được sử dụng rộng rãi bởi thanh thiếu niên ngày nay.

Social gatherings are not extensively used during the pandemic.

Các buổi gặp gỡ xã hội không được sử dụng rộng rãi trong đại dịch.

Are community events extensively used to promote local culture?

Các sự kiện cộng đồng có được sử dụng rộng rãi để quảng bá văn hóa địa phương không?

02

Có một phẩm chất hoặc đặc điểm nhất định.

To have a certain quality or characteristic.

Ví dụ

Social media platforms are extensively used by teenagers for communication.

Các nền tảng mạng xã hội được thanh thiếu niên sử dụng rộng rãi để giao tiếp.

Social events are not extensively used for formal networking opportunities.

Các sự kiện xã hội không được sử dụng rộng rãi cho cơ hội kết nối chính thức.

Are community centers extensively used for social gatherings in your area?

Các trung tâm cộng đồng có được sử dụng rộng rãi cho các buổi gặp gỡ xã hội ở khu vực của bạn không?

03

Để chỉ ra danh tính hoặc sự tương đương.

To indicate identity or equivalence.

Ví dụ

Social media platforms are extensively used by teenagers for communication.

Các nền tảng mạng xã hội được sử dụng rộng rãi bởi thanh thiếu niên để giao tiếp.

Social media is not extensively used by older adults in my community.

Mạng xã hội không được sử dụng rộng rãi bởi người lớn tuổi trong cộng đồng tôi.

Are social media tools extensively used in your daily interactions?

Các công cụ mạng xã hội có được sử dụng rộng rãi trong các tương tác hàng ngày của bạn không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be extensively used cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] In contrast, large companies make of social media, with figures almost always standing at just under 80% from 2012 to 2016 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021

Idiom with Be extensively used

Không có idiom phù hợp