Bản dịch của từ Be flying high trong tiếng Việt

Be flying high

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be flying high (Idiom)

01

Rất hạnh phúc hoặc phấn khởi.

To be very happy or excited.

Ví dụ

After winning the contest, Maria is flying high with joy.

Sau khi chiến thắng cuộc thi, Maria rất vui mừng.

John is not flying high after losing his job last week.

John không vui mừng sau khi mất việc tuần trước.

Are you flying high about your upcoming vacation to Hawaii?

Bạn có vui mừng về kỳ nghỉ sắp tới đến Hawaii không?

After winning the contest, Maria was flying high with joy.

Sau khi chiến thắng cuộc thi, Maria rất vui sướng.

John is not flying high after losing his job last week.

John không vui vẻ sau khi mất việc tuần trước.

02

Ở trong một hoàn cảnh rất thành công hoặc thịnh vượng.

To be in a very successful or prosperous situation.

Ví dụ

Many startups are flying high in Silicon Valley this year.

Nhiều công ty khởi nghiệp đang phát triển mạnh ở Silicon Valley năm nay.

Not every social media platform is flying high right now.

Không phải nền tảng mạng xã hội nào cũng phát triển mạnh vào lúc này.

Are non-profit organizations flying high in community support these days?

Các tổ chức phi lợi nhuận có đang phát triển mạnh trong hỗ trợ cộng đồng không?

Many young entrepreneurs are flying high in today's tech industry.

Nhiều doanh nhân trẻ đang thành công rực rỡ trong ngành công nghệ ngày nay.

Not everyone is flying high after the recent economic downturn.

Không phải ai cũng thành công sau sự suy thoái kinh tế gần đây.

03

Cảm thấy một cảm giác thành công hoặc phấn chấn.

To feel a sense of achievement or exhilaration.

Ví dụ

After volunteering, I was flying high with my community impact.

Sau khi tình nguyện, tôi cảm thấy hạnh phúc với tác động cộng đồng.

I am not flying high after receiving negative feedback from my peers.

Tôi không cảm thấy hạnh phúc sau khi nhận phản hồi tiêu cực từ bạn bè.

Are you flying high after organizing the successful charity event?

Bạn có cảm thấy hạnh phúc sau khi tổ chức sự kiện từ thiện thành công không?

After volunteering, I felt like I was flying high.

Sau khi tình nguyện, tôi cảm thấy như mình đang bay cao.

She is not flying high after losing the community project.

Cô ấy không cảm thấy bay cao sau khi thua dự án cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be flying high/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be flying high

Không có idiom phù hợp