Bản dịch của từ Be partial trong tiếng Việt

Be partial

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be partial (Verb)

bˈi pˈɑɹʃəl
bˈi pˈɑɹʃəl
01

Tồn tại hoặc sống

Exist or live

Ví dụ

Many people seem to be partial to social media platforms like Facebook.

Nhiều người có vẻ thích các nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Not everyone can be partial in discussions about social issues.

Không phải ai cũng có thể khách quan trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội.

Can you be partial to certain groups in social settings?

Bạn có thể thiên vị một số nhóm trong các buổi xã hội không?

02

Xảy ra hoặc diễn ra

To occur or take place

Ví dụ

The meeting will be partial to community input and feedback.

Cuộc họp sẽ thiên về ý kiến và phản hồi của cộng đồng.

The event will not be partial to any specific group.

Sự kiện sẽ không thiên lệch về bất kỳ nhóm cụ thể nào.

Will the festival be partial to local artists this year?

Liệu lễ hội có thiên về các nghệ sĩ địa phương năm nay không?

03

Có phẩm chất hoặc đặc điểm cụ thể

To have a particular quality or characteristic

Ví dụ

Many people are partial to certain social media platforms like Facebook.

Nhiều người thích một số nền tảng mạng xã hội như Facebook.

Students are not partial to group projects; they prefer individual work.

Học sinh không thích làm việc nhóm; họ thích làm việc cá nhân.

Are you partial to any specific social issues in your community?

Bạn có thích vấn đề xã hội nào trong cộng đồng của mình không?

Be partial (Adjective)

bˈi pˈɑɹʃəl
bˈi pˈɑɹʃəl
01

Hạn chế về phạm vi hoặc phạm vi

Limited in extent or scope

Ví dụ

Some social programs are partial in their support for low-income families.

Một số chương trình xã hội chỉ hỗ trợ một phần cho các gia đình thu nhập thấp.

Not every community is partial to providing equal opportunities for education.

Không phải cộng đồng nào cũng thiên vị trong việc cung cấp cơ hội giáo dục bình đẳng.

Are social policies often partial to specific groups in society?

Các chính sách xã hội có thường thiên vị cho các nhóm cụ thể trong xã hội không?

02

Thiên vị một bên hơn bên kia

Favoring one side over another

Ví dụ

The committee was partial to the local artists during the exhibition.

Ủy ban đã thiên vị các nghệ sĩ địa phương trong buổi triển lãm.

The judge was not partial in the case of Nguyen versus Tran.

Thẩm phán không thiên vị trong vụ kiện giữa Nguyễn và Trần.

Why do people think the media is partial to certain political parties?

Tại sao mọi người nghĩ rằng truyền thông thiên vị cho các đảng chính trị nhất định?

03

Không đầy đủ hoặc không toàn diện

Incomplete or not whole

Ví dụ

Some social policies are partial and do not help everyone equally.

Một số chính sách xã hội không đầy đủ và không giúp mọi người như nhau.

These solutions are not partial; they benefit the entire community.

Những giải pháp này không phải là không đầy đủ; chúng có lợi cho toàn cộng đồng.

Are these social programs partial or do they support everyone?

Các chương trình xã hội này có thiếu sót không hay hỗ trợ mọi người?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be partial/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Furthermore, if people are living longer after retirement, then it may mean that they are healthy enough to continue working longer and that governments can increase the retirement age, or allow pension payments so that the elderly can continue working part-time if they choose [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020

Idiom with Be partial

Không có idiom phù hợp