Bản dịch của từ Be reluctant trong tiếng Việt
Be reluctant

Be reluctant (Verb)
Many people are reluctant to join social media platforms like Facebook.
Nhiều người không muốn tham gia các nền tảng mạng xã hội như Facebook.
Students are not reluctant to express their opinions in group discussions.
Sinh viên không ngần ngại bày tỏ ý kiến trong các cuộc thảo luận nhóm.
Are you reluctant to participate in community service events this year?
Bạn có ngần ngại tham gia các sự kiện phục vụ cộng đồng năm nay không?
"Be reluctant" là một cụm từ tiếng Anh diễn tả trạng thái không muốn hoặc không sẵn lòng thực hiện một hành động nào đó. Cụm từ này thường được sử dụng để chỉ sự do dự hoặc thiếu sự hứng thú của một người trong việc tham gia vào một tình huống nhất định. Trong cả Anh-Anh và Anh-Mỹ, cụm từ này có nghĩa tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về dạng viết hoặc phát âm. Tuy nhiên, trong tiếng Anh Mỹ, việc sử dụng từ này có thể gặp nhiều hơn trong các bối cảnh giao tiếp hàng ngày.
Từ "reluctant" có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ từ "reluctans", một dạng hiện tại phân từ của động từ "reluctari", có nghĩa là "chống lại" hoặc "khó chịu". "Reluctari" được cấu thành từ tiền tố "re-" tức là "ngược lại" và động từ "luctari" có nghĩa là "đấu tranh". Ý nghĩa hiện tại của từ này gắn liền với sự miễn cưỡng hoặc không muốn tham gia vào một hành động hoặc quyết định nào đó, phản ánh trạng thái tâm lý chống đối hoặc do dự.
Cụm từ "be reluctant" xuất hiện với tần suất trung bình trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, đặc biệt trong phần nói và viết, nơi thể hiện cảm xúc và thái độ. Trong bối cảnh học thuật, cụm này thường được sử dụng để diễn tả sự không muốn hoặc miễn cưỡng tham gia vào một hoạt động hoặc hành động nào đó. Ngoài ra, "be reluctant" cũng thông dụng trong giao tiếp hàng ngày, thường liên quan đến việc ra quyết định hoặc chấp nhận một đề xuất.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



