Bản dịch của từ Be stuck with trong tiếng Việt

Be stuck with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be stuck with (Phrase)

01

Bị gánh nặng bởi điều gì đó.

To be burdened with something.

Ví dụ

She is stuck with the responsibility of organizing the charity event.

Cô ấy bị mắc kẹt với trách nhiệm tổ chức sự kiện từ thiện.

He is not stuck with any difficult tasks for the group project.

Anh ấy không bị mắc kẹt với bất kỳ nhiệm vụ khó khăn nào cho dự án nhóm.

Are you stuck with preparing the presentation for the IELTS class?

Bạn có bị mắc kẹt với việc chuẩn bị bài thuyết trình cho lớp IELTS không?

02

Bị buộc phải giải quyết một việc gì đó không mong muốn.

To be obligated to deal with something undesirable.

Ví dụ

I am stuck with a difficult group project deadline.

Tôi bị ràng buộc với hạn chót dự án nhóm khó khăn.

She is not stuck with any problematic classmates.

Cô ấy không bị ràng buộc với bất kỳ bạn học nào gây phiền toái.

Are you stuck with finding relevant sources for your IELTS essay?

Bạn có bị ràng buộc với việc tìm nguồn thông tin phù hợp cho bài luận IELTS không?

03

Không có lựa chọn nào khác ngoài việc chấp nhận cái gì đó.

To have no choice but to accept something.

Ví dụ

I was stuck with the only available option for my essay.

Tôi bị kẹt với lựa chọn duy nhất cho bài luận của mình.

She didn't want to be stuck with a boring topic for her presentation.

Cô ấy không muốn bị kẹt với một chủ đề nhàm chán cho bài thuyết trình của mình.

Were you stuck with a difficult question during the speaking test?

Bạn có bị kẹt với một câu hỏi khó trong bài thi nói không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be stuck with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] Just the other day is a perfect example of when I was in a traffic jam [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young generation in general, seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After doing exercises, often doing yoga or jogging, I get in my sandwich and a glass of milk [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have together through thick and thin, we are always there for one another when one of us needs a shoulder to cry on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Be stuck with

Không có idiom phù hợp