Bản dịch của từ Be supposed to trong tiếng Việt

Be supposed to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be supposed to (Verb)

01

(thành ngữ, với not) được phép.

Idiomatic with not to be permitted to.

Ví dụ

She is supposed to submit her essay by Friday.

Cô ấy phải nộp bài luận của mình vào thứ Sáu.

He is not supposed to use any external sources in the exam.

Anh ấy không được phép sử dụng bất kỳ nguồn ngoại việc trong kỳ thi.

Are you supposed to include personal experiences in the speaking test?

Bạn có được cho phép bao gồm kinh nghiệm cá nhân trong bài thi nói không?

02

(thành ngữ, trong các tình huống nghi vấn hoặc tương tự) được mong đợi; có khả năng (dùng để chỉ ra rằng một kỳ vọng là không thể hoặc không hợp lý trong ngữ cảnh).

Idiomatic in interrogative or similar situations to be expected to to be capable of used to indicate that an expectation is impossible or unreasonable in the context.

Ví dụ

Are students supposed to wear uniforms in your school?

Học sinh có nên mặc đồng phục ở trường của bạn không?

She is not supposed to use her phone during the exam.

Cô ấy không được phép sử dụng điện thoại trong kỳ thi.

What are employees supposed to do during a fire drill?

Nhân viên phải làm gì trong buổi diễn tập cháy?

03

(thành ngữ) được yêu cầu, nên, mong đợi.

Idiomatic to be required to ought to expected to.

Ví dụ

Students are supposed to follow the school rules strictly.

Học sinh phải tuân theo các quy tắc của trường một cách nghiêm ngặt.

You aren't supposed to talk during the listening section of the test.

Bạn không được nói chuyện trong phần nghe của bài kiểm tra.

Are we supposed to write our answers in pen or pencil?

Chúng ta có nên viết câu trả lời bằng bút mực hay bút chì không?

Be supposed to (Phrase)

bˈi səpˈoʊzd tˈu
bˈi səpˈoʊzd tˈu
01

Được coi là có khả năng xảy ra

To be considered likely to happen

Ví dụ

People are supposed to attend the community meeting on October 15.

Mọi người được cho là sẽ tham dự cuộc họp cộng đồng vào ngày 15 tháng 10.

Students are not supposed to use phones during the social event.

Học sinh không được phép sử dụng điện thoại trong sự kiện xã hội.

Are we supposed to bring food for the social gathering tomorrow?

Chúng ta có được cho là phải mang đồ ăn cho buổi gặp mặt xã hội ngày mai không?

02

Có nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ phải làm điều gì đó

To have a duty or obligation to do something

Ví dụ

Students are supposed to participate in group discussions during class.

Học sinh được cho là phải tham gia thảo luận nhóm trong lớp.

Teachers are not supposed to give students extra homework on weekends.

Giáo viên không được cho học sinh thêm bài tập về nhà vào cuối tuần.

Are students supposed to submit their projects by next Friday?

Học sinh có phải nộp dự án của họ trước thứ Sáu tới không?

03

Được mong đợi làm điều gì đó

To be expected to do something

Ví dụ

Students are supposed to participate in community service projects every semester.

Sinh viên được kỳ vọng tham gia các dự án phục vụ cộng đồng mỗi học kỳ.

They are not supposed to ignore the rules of social interaction.

Họ không được phép phớt lờ các quy tắc giao tiếp xã hội.

What are citizens supposed to do during a public emergency?

Công dân được kỳ vọng làm gì trong trường hợp khẩn cấp công cộng?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Be supposed to cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] On the other hand, I the benefits of international travel would eclipse those analysed disadvantages [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
[...] The underlying reasons for this trend are varied, and I that the merits would eclipse the downsides [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/5/2016
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
[...] On the one hand, I the world's leaders' hesitation over the provision of international aids to deprived regions is legitimate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 2/4/2016
Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I most student’s never thought wearing a uniform was a big deal, but I didn’t enjoy it because it wasn’t comfortable to wear in summer [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Be supposed to

Không có idiom phù hợp