Bản dịch của từ Be thick on the ground trong tiếng Việt

Be thick on the ground

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be thick on the ground (Idiom)

01

Có mặt rất nhiều hoặc phổ biến ở một địa điểm hoặc tình huống cụ thể

To be very common or prevalent in a particular place or situation

Ví dụ

Social media influencers are thick on the ground in today's marketing.

Các influencer trên mạng xã hội rất phổ biến trong tiếp thị ngày nay.

Not all social events are thick on the ground in small towns.

Không phải tất cả các sự kiện xã hội đều phổ biến ở những thị trấn nhỏ.

Are social gatherings thick on the ground during the holiday season?

Các buổi gặp gỡ xã hội có phổ biến trong mùa lễ hội không?

Social media influencers are thick on the ground in today's marketing.

Các influencer trên mạng xã hội rất phổ biến trong tiếp thị ngày nay.

Social issues are not thick on the ground in wealthy neighborhoods.

Các vấn đề xã hội không phổ biến ở những khu phố giàu có.

02

Tồn tại với số lượng lớn

To exist in large numbers

Ví dụ

Volunteers are thick on the ground during community service events.

Các tình nguyện viên xuất hiện đông đảo trong các sự kiện phục vụ cộng đồng.

Not many people are thick on the ground at the local shelter.

Không nhiều người có mặt tại nơi trú ẩn địa phương.

Are volunteers thick on the ground for the charity event tomorrow?

Có nhiều tình nguyện viên tham gia sự kiện từ thiện ngày mai không?

Volunteers for community service projects are thick on the ground here.

Tình nguyện viên cho các dự án phục vụ cộng đồng rất nhiều ở đây.

People are not thick on the ground at this social event.

Không có nhiều người tham gia sự kiện xã hội này.

03

Xảy ra thường xuyên hoặc rất nhiều

To occur frequently or in abundance

Ví dụ

Volunteers are thick on the ground during the charity event.

Các tình nguyện viên rất đông trong sự kiện từ thiện.

Social gatherings are not thick on the ground this winter.

Các buổi gặp gỡ xã hội không nhiều trong mùa đông này.

Are social events thick on the ground in your city?

Các sự kiện xã hội có nhiều ở thành phố của bạn không?

Volunteers are thick on the ground during the community service events.

Các tình nguyện viên xuất hiện dày đặc trong các sự kiện phục vụ cộng đồng.

Not many social events are thick on the ground this year.

Năm nay không có nhiều sự kiện xã hội diễn ra thường xuyên.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be thick on the ground/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Be thick on the ground

Không có idiom phù hợp