Bản dịch của từ Be vain trong tiếng Việt

Be vain

Verb Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Be vain (Verb)

bˈi vˈeɪn
bˈi vˈeɪn
01

Có quá nhiều niềm tự hào về ngoại hình, khả năng hoặc thành tích của bạn.

To have too much pride in your appearance abilities or achievements.

Ví dụ

She is very vain about her looks.

Cô ấy rất tự phụ về ngoại hình của mình.

He is not vain and always stays humble.

Anh ấy không tự phụ và luôn khiêm tốn.

Are you being vain by constantly talking about your achievements?

Bạn có tự phụ khi liên tục nói về thành tựu của mình không?

Be vain (Idiom)

ˈbɛˈveɪn
ˈbɛˈveɪn
01

Chỉ nghĩ đến lợi ích của bản thân và không quan tâm đến người khác, đặc biệt là khi bạn thành công hoặc may mắn.

To think only of your own advantages and not care about other people especially when you are successful or lucky.

Ví dụ

Don't be vain and help others in need.

Đừng tự phụ và giúp đỡ người khác khi cần.

She was vain and ignored everyone's advice.

Cô ấy tự phụ và lờ đi mọi lời khuyên của mọi người.

Are you being vain by not acknowledging your team's efforts?

Bạn có đang tự phụ khi không công nhận nỗ lực của đội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/be vain/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] In either instance, the animals suffer and some of them may end up dying, rendering all the efforts made by zookeepers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] I used to patiently repeat the lesson to my grandmother again and again, but that was all in all of my words sank into oblivion after a day [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new

Idiom with Be vain

Không có idiom phù hợp