Bản dịch của từ Bean trong tiếng Việt

Bean

Noun [U/C] Verb

Bean (Noun)

bˈin
bˈin
01

Một loại hạt ăn được, thường có hình thận, mọc thành từng quả dài trên một số cây họ đậu.

An edible seed, typically kidney-shaped, growing in long pods on certain leguminous plants.

Ví dụ

She cooked a delicious bean stew for the charity event.

Cô ấy nấu một nồi hầm đậu ngon cho sự kiện từ thiện.

The soup kitchen served over 100 bowls of bean soup.

Nhà hàng cơm từ thiện phục vụ hơn 100 tô súp đậu.

The social worker distributed bags of dried beans to families.

Người làm công tác xã hội phân phát túi đậu khô cho các gia đình.

02

Một loại cây họ đậu có quả đậu.

A leguminous plant that bears beans in pods.

Ví dụ

She planted beans in her garden for a harvest later.

Cô ấy đã trồng đậu trong vườn để thu hoạch sau này.

The farmer's field was full of bean plants ready for picking.

Cánh đồng của người nông dân đầy cây đậu sẵn sàng để thu hoạch.

The soup was made with a variety of beans for flavor.

Món súp được làm từ nhiều loại đậu để tạo hương vị.

03

Một lượng rất nhỏ hoặc không có gì cả (được sử dụng một cách nhấn mạnh)

A very small amount or nothing at all of something (used emphatically)

Ví dụ

I don't have a bean of interest in that topic.

Tôi không quan tâm tới chủ đề đó chút nào.

She doesn't have a bean about the new social media app.

Cô ấy không biết gì về ứng dụng mạng xã hội mới.

He doesn't know a bean about the local social issues.

Anh ấy không biết gì về các vấn đề xã hội địa phương.

04

Đầu của một người, đặc biệt khi được coi là nguồn gốc của lẽ thường.

A person's head, especially when regarded as a source of common sense.

Ví dụ

She's got a good head on her bean.

Cô ấy có một đầu óc thông minh.

His bean is full of great ideas.

Đầu óc của anh ấy đầy ý tưởng tuyệt vời.

Listen to your bean and make wise decisions.

Hãy lắng nghe đầu óc của bạn và đưa ra quyết định khôn ngoan.

Dạng danh từ của Bean (Noun)

SingularPlural

Bean

Beans

Kết hợp từ của Bean (Noun)

CollocationVí dụ

Soy bean

Đậu nành

Soy beans are nutritious for a balanced diet.

Đậu nành giàu dinh dưỡng cho chế độ ăn cân đối.

Mung bean

Đậu xanh

Mung beans are nutritious and easy to cook.

Đậu xanh giàu dinh dưỡng và dễ nấu.

Kidney bean

Đậu đỏ

Kidney beans are rich in protein.

Đậu đỏ giàu chất đạm.

Broad bean

Đậu lăng

Broad beans are nutritious and delicious.

Đậu lớn giàu dinh dưỡng và ngon miệng.

Canned bean

Đậu hũ đóng hộp

Canned beans are affordable and nutritious for a quick meal.

Đậu hũ đóng lon giá cả phải chăng và dinh dưỡng cho bữa ăn nhanh.

Bean (Verb)

bˈin
bˈin
01

Đánh vào đầu (ai đó).

Hit (someone) on the head.

Ví dụ

He playfully beans his friend during the game.

Anh ta đánh nhẹ bạn bè của mình trong trò chơi.

She accidentally beans her brother with a ball.

Cô ấy vô tình đánh đầu anh trai bằng một quả bóng.

The kids love to bean each other with water balloons.

Các em nhỏ thích đánh nhau bằng các quả bóng nước.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bean cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Oh man, working as a professional chef can absolute roller coaster of emotions [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] I also love indulging in creamy and gooey snacks like sticky rice cakes filled with mung paste or steamed coconut cakes [...]Trích: Topic: Snacks | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio

Idiom with Bean

Không có idiom phù hợp