Bản dịch của từ Bear up trong tiếng Việt

Bear up

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Bear up (Verb)

bˈɛɹəp
bˈɛɹəp
01

Chịu đựng hoặc đương đầu với một tình huống khó khăn.

To endure or cope with a difficult situation.

Ví dụ

She tried to bear up during the stressful IELTS speaking test.

Cô ấy cố gắng chịu đựng trong bài thi nói IELTS căng thẳng.

He couldn't bear up under the pressure of the IELTS writing task.

Anh ấy không thể chịu đựng dưới áp lực của bài viết IELTS.

Did you bear up when discussing social issues in your IELTS exam?

Bạn có chịu đựng khi thảo luận về các vấn đề xã hội trong kỳ thi IELTS của bạn không?

She needs to bear up under the pressure of the IELTS exam.

Cô ấy cần chịu đựng dưới áp lực của kỳ thi IELTS.

He can't bear up with the stress of speaking in front of a crowd.

Anh ấy không thể chịu đựng với áp lực nói trước đám đông.

Bear up (Phrase)

bˈɛɹəp
bˈɛɹəp
01

Để hỗ trợ hoặc duy trì.

To support or sustain.

Ví dụ

She will bear up her friend during tough times.

Cô ấy sẽ ủng hộ bạn cô ấy trong những thời điểm khó khăn.

He cannot bear up the pressure of the IELTS exam.

Anh ấy không thể chịu đựng áp lực của kỳ thi IELTS.

Will they bear up each other in the speaking test?

Họ sẽ ủng hộ lẫn nhau trong bài thi nói không?

She always bears up her friends during difficult times.

Cô ấy luôn ủng hộ bạn bè của mình trong những thời điểm khó khăn.

He doesn't bear up well under pressure in social situations.

Anh ấy không chịu đựng áp lực tốt trong các tình huống xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/bear up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bear up

Không có idiom phù hợp