Bản dịch của từ Beat a retreat trong tiếng Việt

Beat a retreat

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Beat a retreat (Idiom)

01

Rút lui khỏi vị trí hoặc tình huống, đặc biệt là trong thất bại.

To withdraw from a position or situation, especially in defeat.

Ví dụ

After the protest, many activists beat a retreat from the area.

Sau cuộc biểu tình, nhiều nhà hoạt động đã rút lui khỏi khu vực.

The organization did not beat a retreat despite the negative feedback.

Tổ chức không rút lui mặc dù nhận phản hồi tiêu cực.

Why did the volunteers beat a retreat during the community event?

Tại sao các tình nguyện viên lại rút lui trong sự kiện cộng đồng?

Many people beat a retreat from the protest after the police arrived.

Nhiều người đã rút lui khỏi cuộc biểu tình sau khi cảnh sát đến.

They did not beat a retreat during the heated social debate last week.

Họ không rút lui trong cuộc tranh luận xã hội căng thẳng tuần trước.

02

Rời đi nhanh chóng hoặc rời khỏi một nơi.

To leave quickly or leave a place.

Ví dụ

After the argument, they decided to beat a retreat quickly.

Sau cuộc tranh cãi, họ quyết định rời đi nhanh chóng.

They did not beat a retreat during the heated discussion.

Họ không rời đi trong suốt cuộc thảo luận căng thẳng.

Did they beat a retreat after the social event ended?

Họ có rời đi sau khi sự kiện xã hội kết thúc không?

After the argument, they decided to beat a retreat from the party.

Sau cuộc tranh cãi, họ quyết định rời khỏi bữa tiệc.

They did not beat a retreat when faced with social pressure.

Họ không rời đi khi đối mặt với áp lực xã hội.

03

Rút lui hoặc lùi lại khỏi một hành động hoặc quyết định.

To retreat or back away from a course of action or decision.

Ví dụ

Many activists decided to beat a retreat after the protest turned violent.

Nhiều nhà hoạt động quyết định rút lui sau khi cuộc biểu tình trở nên bạo lực.

The community did not beat a retreat; they stood firm against discrimination.

Cộng đồng không rút lui; họ kiên quyết chống lại sự phân biệt.

Why did the group beat a retreat during the town hall meeting?

Tại sao nhóm lại rút lui trong cuộc họp thị trấn?

After the argument, they decided to beat a retreat from the meeting.

Sau cuộc tranh cãi, họ quyết định rút lui khỏi cuộc họp.

She did not want to beat a retreat from her social commitments.

Cô ấy không muốn rút lui khỏi các cam kết xã hội của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Beat a retreat cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Beat a retreat

Không có idiom phù hợp