Bản dịch của từ Became trong tiếng Việt

Became

Verb

Became (Verb)

bikˈeim
bɪkˈeim
01

Quá khứ đơn của trở thành.

Simple past of become.

Ví dụ

She became a doctor after years of hard work.

Cô ấy trở thành bác sĩ sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

He became famous for his charitable acts in the community.

Anh ấy trở thành nổi tiếng với các hành động từ thiện trong cộng đồng.

The small town became a bustling city over time.

Thị trấn nhỏ trở thành một thành phố sôi động theo thời gian.

02

(thông tục, không chuẩn) phân từ quá khứ của trở thành.

(colloquial, nonstandard) past participle of become.

Ví dụ

She became a popular TikTok influencer overnight.

Cô ấy trở thành một người ảnh hưởng nổi tiếng trên TikTok qua đêm.

The small town became a bustling city in just a decade.

Thị trấn nhỏ trở thành một thành phố sôi động chỉ trong một thập kỷ.

He became a successful entrepreneur after years of hard work.

Anh ấy trở thành một doanh nhân thành công sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.

Dạng động từ của Became (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Become

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Became

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Become

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Becomes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Becoming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Became cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Despite only available in 1995 and attracting only a small proportion of people in 2000, the internet quickly prevalent in the next 20 years, with 40% of people using it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
[...] In contrast, while renting flats and staying in hotels more popular over the years, camping less popular [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/12/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Given this responsibility, schools ought to devote sufficient resources and time, ensuring that behaviour training an integral part of the curriculum [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] As the water shallower, the wave decelerates and elevates in height, intensifying its impact [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Became

Không có idiom phù hợp